Characters remaining: 500/500
Translation

cao áp

Academic
Friendly

Từ "cao áp" trong tiếng Việt được sử dụng chủ yếu để chỉ những thứ áp suất cao. Để giúp bạn hiểu hơn, chúng ta sẽ phân tích từ này đưa ra các dụ sử dụng.

Định nghĩa:
  • Cao áp một tính từ (tt) có nghĩa áp suất cao. Từ này được tạo thành từ hai phần:
    • "Cao" có nghĩa là ở mức độ cao, lớn.
    • "Áp" có nghĩasự ép hoặc áp suất.
dụ sử dụng:
  1. Đèn cao áp: Đây một loại đèn sử dụng công nghệ cao, thường được dùng trong chiếu sáng công cộng. dụ: "Chúng ta sẽ lắp đặt đèn cao ápcông viên để chiếu sáng vào ban đêm."
  2. Nồi hơi cao áp: Nồi hơi này hoạt động với áp suất cao hơn so với nồi hơi thông thường, giúp gia tăng hiệu suất. dụ: "Nồi hơi cao áp được sử dụng trong các nhà máy để tạo ra hơi nước cho các máy móc."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "cao áp" có thể được dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật, công nghiệp hoặc khoa học. dụ: "Hệ thống ống dẫn cao áp cần được kiểm tra định kỳ để đảm bảo an toàn."
Biến thể từ liên quan:
  • Áp suất: Đây danh từ chỉ lực tác động lên một đơn vị diện tích. dụ: "Áp suất trong bình chứa cần được duy trìmức an toàn."
  • Thấp áp: Đối lập với "cao áp", chỉ áp suất thấp. dụ: "Hệ thống thấp áp thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu áp suất cao."
  • Áp lực: Cũng liên quan đến sự ép, nhưng thường được dùng để chỉ cảm giác hoặc trạng thái bị đè nén. dụ: "Áp lực công việc đôi khi có thể khiến chúng ta cảm thấy căng thẳng."
Từ đồng nghĩa:
  • Một số từ có thể được coi đồng nghĩa với "cao áp" trong một số ngữ cảnh, như "áp suất lớn" hay "áp lực cao."
Từ gần giống:
  • "Cao" "áp" có thể đứng riêng lẻ, nhưng khi kết hợp lại thành "cao áp", chúng tạo ra một nghĩa cụ thể hơn liên quan đến áp suất.
  1. dt. (H. cao: cao; áp: ép) áp suất cao: Cao áp của hơi trong nồi hơi. // tt. áp suất cao: Đèn cao áp.

Comments and discussion on the word "cao áp"